Từ Bằng Cấp Trong Tiếng Anh

Từ Bằng Cấp Trong Tiếng Anh

Bất chấp bằng cấp của cô ấy, việc cô ấy làm là, con gái ông là nhân viên học việc.

Bất chấp bằng cấp của cô ấy, việc cô ấy làm là, con gái ông là nhân viên học việc.

Các loại bằng cấp trong tiếng Anh

- Những cấp học chúng ta trải qua.

- Các dạng câu hỏi " How" trong tiếng Anh

Cấu trúc sử dụng: “Học vị + in + ngành học” . Ex: “ thạc sĩ Marketing” là : MA in Marketing

1.     MA (Master of Arts): Thạc sĩ về văn chương hay các ngành về xã hội (dạy học, báo chí…)

2.    MBA (Master of Business Administration): Thạc sĩ quản trị kinh doanh

3.    MS (Master of Science): Thạc sĩ về khoa học tự nhiên, công nghệ (kỹ thuật, công nghệ thông tin..)

4.     Ph.D (Doctor of Philosophy): Tiến sĩ nói chung hoặc Tiếng sĩ triết học

5.    BA (Bachelor of Arts): Cử nhân về văn chương hay các ngành về xã hội (dạy học, báo chí…)

6.    BS (Bachelor of Science): Cử nhân về khoa học tự nhiên, công nghệ (kỹ thuật, công nghệ thông tin..)

Toomva.com - Chúc các bạn thành công!

Bachelor of Applied Arts and Sciences (B.A.A.Sc.)

Cử nhân Nghệ thuật và Khoa học ứng dụng

Bachelor of Computing (B.Comp.) and Bachelor of Computer Science (B.Comp.Sc.)

Cử nhân Tin học và Cử nhân Khoa học Máy tính

Bachelor of Food Science and Nutrition (B.F.S.N.)

Cử nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực phẩm.

Bachelor of Physiotherapy (B.P.T.)

Bachelor of Science (B.Sc.), Bachelor of Medical Science (B.Med.Sc.), or Bachelor of Medical Biology (B.Med.Biol.)

Cử nhân Khoa học, Cử nhân Khoa học Y tế, hoặc Cử nhân sinh học Y tế

Doctor of Business Administration (DBA hoặc D.B.A)

Doctor of Veterinary Medicine (D.V.M.)

The Bachelor of Accountancy (B.Acy. , B.Acc. hoặc B. Accty)

The Bachelor of Art (B.A., BA, A.B. hoặc AB )

The Bachelor of Aviation (B.Av.)

The Bachelor of Business Administration (BBA)

The Bachelor of Commerce and Administration (BCA)

The Bachelor of Design (B.Des., or S.Des. in Indonesia)

The Bachelor of Film and Television (B.F.T.V.)

Cử nhân Điện ảnh và Truyền hình

The Bachelor of Fine Arts (B.F.A.)

The Bachelor of Health Science (B.H.Sc.)

The Bachelor of Laws (LLB, LL.B)

The Bachelor of Midwifery  (B.Sc.Mid, B.Mid, B.H.Sc.Mid)

The Bachelor of Pharmacy (B.Pharm.)

The Bachelor of public affairs and policy management (BPAPM)

Cử nhân ngành quản trị và chính sách công

The Bachelor of Science (Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc)

The Bachelor of Science in Agriculture [B.Sc. (Ag) or B.Sc. (Hons.) Agriculture]

Cử nhân Khoa học trong Nông nghiệp

The Bachelor of Science in Public Health (B.Sc.P.H.)

Cử nhân Khoa học Y tế công cộng

The Bachelor of Social Science (B.S.Sc.)

The Bachelor of Tourism Studies (B.T.S.)

The Master of Accountancy (MAcc, MAc, hoặc Macy)

The Master of business Administration (MBA)

The Master of Economics (M.Econ)

The Master of Science (M.S., MSc hoặc M.S)

The Master of Science in Project Management (M.S.P.M.)